TA HOME
Design and Construction
Khảo sát, tư vấn, trình hồ sơ năng lực, báo giá.
Ký hợp đồng, nhận tạm ứng, triển khai hợp đồng.
Thiết kế 3D, triển khai chi tiết, báo giá thi công.
Thi công công trình, nghiệm thu và bàn giao.
Thiết kế nội thất không gian 3 chiều
Bản vẽ triển khai chi tiết nội thất
Sơ đồ bố trí đèn
Giám sát tác giả
Thiết kế nội thất không gian 3 chiều
Bản vẽ triển khai chi tiết nội thất
Sơ đồ bố trí đèn
Giám sát tác giả
Phong thủy cơ bản
Bản vẽ kiến trúc
Kết cấu xây dựng
Phối cảnh ngoại thất
Bản vẽ triển khai chi tiết kiến trúc
Sơ đồ điện nước
Giám sát tác giả
Lập hồ sơ xin phép xây dựng
Phong thủy cơ bản
Bản vẽ kiến trúc
Kết cấu xây dựng
Phối cảnh ngoại thất
Thiết kế nội thất không gian 3 chiều
Bản vẽ triển khai chi tiết kiến trúc & nội thất
Sơ đồ điện nước
Giám sát tác giả
Lập hồ sơ xin phép xây dựng
Công trình có diện tích sử dụng dưới 60m2 được tính đơn giá nhân hệ số 1.6
Công trình có diện tích sử dụng dưới 120m2, Bar-Cafe, Nhà hàng, Karaoke, Showroom, Shop... được tính đơn giá nhân hệ số 1.3
Sân hoặc vườn được giảm 50% so với giá thiết kế kiến trúc.
Phí thiết kế được chia làm 4 giai đoạn như sau:
1. Tư vấn thiết kế & xây dựng (miễn phí).
2. Ứng 30% tiền sau khi ký hợp đồng.
3. Ứng 50% tiền sau khi hoàn tất phương án kiến trúc.
4. Thanh toán 20% còn lại sau khi bàn giao hồ sơ thiết kế.
A. BÁO GIÁ XÂY NHÀ PHẦN THÔ:
Báo giá thi công phần thô bao gồm trọn gói nhân công + vật liệu xây dựng thô + nhân công phần hoàn thiện và luôn đảm bảo các tiêu chí sau:
1. VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ, NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
STT | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU | GÓI TIÊU CHUẨN |
GÓI LUXURY |
1 | Thép xây dựng |
Việt Nhật |
V |
V |
2 | Xi măng |
Hà Tiên |
V | V |
4 | Cát xây - Tô |
Cát vàng loại 1 | V | V |
7 | Đá 4x6, Đá 1x2 |
Đồng Nai |
V | V |
8 | Betong thương phẩm |
Trộn tại nhà máy. |
V | V |
9 | Betong chống thấm B6 |
Trộn tại nhà máy. | V |
|
10 | Ống thoát nước PVC |
Bình Minh |
V | V |
11 |
Ống cấp nước PVC | Bình Minh | V | |
12 | Ống cấp nước lạnh PPR |
Bình Minh | V | |
13 | Ống cấp nước nóng PPR | Bình Minh | V | V |
14 | Chống thấm | Sika | ||
15 | Ống nước | Bình Minh |
1. NỘI DUNG CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN THÔ:
2. VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ, NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
STT | CHỦNG LOẠI VẬT TƯ | MÔ TẢ | THƯƠNG HIỆU |
1 | Đá 1x2, Đá 4x6 | Đá xanh chất lượng loại 1 | Xuất xứ Đồng Nai |
2 | Cát bêtong | Loại 1 hạt to | Loại 1 hạt to |
3 | Bêtong móng,đà kiềng, dầm, sàn, mái | Cam kết đúng Mac thiết kế | Loại thương phẩm, trộn máy tại trạm trộn |
4 | Cát xây | Loại 1 hạt to | Cát vàng loại 1 |
5 | Cát tô | Loại 1 hạt to | Cát vàng mi loại 1 |
6 | Xi măng | Bêtong Holcim, Xây tô Hà Tiên | Holcim, Hà Tiên |
7 | Thép xây dựng | Kết cấu chịu lực ngôi nhà | Việt Nhật |
8 | Gạch ống, Gạch đinh | xây hầm, hố gaz gạch đinh, tường gạch ống | Tuynel Bình Dương |
9 | Độ dày tường | 10cm | 10cm |
10 | Mac Betong | Móng Mac300, dầm - sàn Mac250 | Loại thương phẩm, trộn máy tại trạm trộn |
11 | Dây điện | Dây điện chuẩn tiết diện | Cadivi |
12 | Cáp điện | Dây cáp điện chuẩn tiết diện | Sino |
13 | Chống thấm | Cam kết đúng qui trình thi công | Sika |
14 | Ống nước | Ống nước chuẩn tiết diện | Bình Minh |
1. NỘI DUNG CÔNG TÁC THI CÔNG:
2. VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ, NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
|||
STT |
VẬT TƯ TIÊU CHUẨN |
5.500.000/m2 |
GHI CHÚ |
A |
PHẦN HOÀN THIỆN |
|
|
I |
Gạch Ốp - Lát |
|
|
1.1 |
Gạch nền các tầng |
Gạch 600x600 (2 da) |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera |
1.2 |
Gạch nền WC |
Gạch ốp theo mẫu |
|
1.3 |
Gạch ốp tường WC |
Gạch ốp theo mẫu |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera |
1.4 |
Keo chà ron |
Nhà Thầu cung cấp |
|
1.5 |
Đá ốp trang trí khác |
CĐT chọn mẫu |
|
II |
Sơn nước |
|
|
2.1 |
Sơn nước trong nhà |
Sơn Spec (Nippon) |
- 2 Lớp Matic, 2 lớp sơn màu |
2.2 |
Sơn nước ngoài nhà |
Sơn Spec (MyKolor) |
- 2 Lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn màu |
2.3 |
Sơn dầu: Cửa, lan can, khung sắt |
Sơn Expo |
- Gồm Rulo, giấy nhám |
2.4 |
Sơn gai, Sơn giả đá trang trí |
> 35m2 |
|
III |
Cửa đi - Cửa sổ - Cửa cổng |
|
|
3.1 |
Cửa đi các phòng |
Cửa gỗ căm xe hoặc cửa nhựa lõi thép |
|
3.2 |
Cửa đi WC |
Cửa nhựa lõi thép |
|
3.3 |
Cửa đi & cửa sổ mặt tiền, ban công, sân sau |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực ( bao gồm phụ kiện) Giá < 2.000.000/m2 |
|
3.4 |
Khung cửa sắt bảo vệ ô cửa sổ |
Sắt hộp 25x25x1.0mm Sơn tĩnh điện |
|
3.5 |
Khóa cửa các phòng |
Khóa tay gạt cao cấp |
|
3.6 |
Khóa cửa WC |
Khóa tay gạt cao cấp |
|
3.7 |
Cửa cổng |
Cửa sắt sơn dầu |
|
IV |
Cầu thang - Lan can - Sắt |
|
|
4.1 |
Lan can cầu thang |
Lan can kính cường lực 8 ly |
|
4.2 |
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ căm xe 30x60 2 trụ |
|
4.3 |
Lan can ban công |
Lan can kính cường lực 8 ly |
|
4.4 |
Tay vịn lan can ban công |
Tay vịn inox |
|
4.5 |
Khung sắt mái lấy sáng ô cầu thang, lỗ thông tầng |
Sắt hộp 25x25x1.0mm Tấm lợp kính cường lực 10 ly |
|
V |
Đá Granit |
|
|
5.1 |
Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp |
Đá kim sa. Giá 120.000/m2 |
|
5.2 |
Đá Granit ngạch cửa |
Đá kim sa. Giá 120.000/m2 |
|
5.3 |
Đá Granit tam cấp |
Đá kim sa. Giá 120.000/m2 |
|
5.4 |
Đá Granit mặt tiền tầng trệt |
Đá kim sa. Giá 120.000/m2 |
|
VI |
Thiết bị điện |
|
|
6.1 |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng |
Sino |
|
6.2 |
MCB, công tắc, ổ cắm |
Panasonic/Legrand, 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
|
6.3 |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp |
Panasonic/Legrand, 1 cái/phòng |
|
6.4 |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đơn 1.2m Philips. 2 bóng/phòng = 8 đèn lon |
|
6.5 |
Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần. Hoặc đèn lon loại lớn Giá 500.000/cái |
|
6.6 |
Đèn cầu thang |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/tầng Giá 500.000/cái |
|
6.7 |
Đèn gương WC |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/WC Giá 300.000/cái |
|
6.8 |
Đèn trang trí mặt tiền |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/tầng Giá 500.000/cái |
|
6.9 |
Đèn lon/led/hắt trang trí trần thạch cao |
6 bóng/ phòng |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước |
|
|
7.1 |
Bàn cầu: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
5.500.000/cái |
|
7.2 |
Lavabo + bộ xả: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
2.500.000/cái |
|
7.3 |
Vòi xả lavabo (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
1.000.000/cái |
|
7.4 |
Vòi xả sen WC (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
1.500.000/cái |
|
7.5 |
Vòi xịt WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
250.000/cái |
|
7.6 |
Vòi sân thượng, ban công, sân: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
250.000/cái |
|
7.7 |
Các phụ kiện trong WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
Trọn bộ 1.000.000/cái |
|
7.8 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi cao cấp |
|
7.9 |
Cầu chắn rác |
Inox cao cấp |
|
7.10 |
Chậu rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
2.000.000/cái |
|
7.11 |
Vòi rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
1.000.000/cái |
|
7.12 |
Bồn inox |
Đại Thành 2000L |
|
7.13 |
Máy bơm nước |
Panasonic – 2.5HP |
|
7.14 |
Hệ thống ống NLMT |
Ống Vesbo |
|
7.15 |
Máy nước nóng NLMT |
Đại Thành 180L |
|
7.16 |
Hệ thống ống máy lạnh |
Ống Thái Lan 6gem 1HP, 30m |
|
VIII |
HẠNG MỤC KHÁC |
|
|
8.1 |
Thạch cao trang trí Vĩnh Tường |
Chủng loại UV 4000 |
|
8.2 |
Ngói hoặc tole nếu có |
Ngói Đồng Tâm, tole nóng |
|
IX |
Các hạng mục thông dụng không có trong báo giá hoàn thiện trọn gói – Chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công & vật tư |
||
9.1 |
Máy nước nóng trực tiếp |
Bồn tắm nằm, bồn tắm kính,kệ lavabo |
|
9.2 |
Cửa cuốn, cửa kép |
Đèn chùm, quạt trần, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh |
|
9.3 |
Tủ kệ bếp, tủ âm tường |
Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước |
|
9.4 |
Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy ba,…) |
Các thiết bị gia dụng: máy lạnh, bếp gas, hút khói,… |
|
9.5 |
Sân vườn, tiểu cảnh |
Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn giả đá |
|
9.6 |
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện |
|
B |
PHẦN THÔ |
|
|
1 |
Vật tư phần thô |
|
|
2 |
Sắt Việt Nhật hoặc Pomina |
|
|
3 |
Đá 1x2 và 4x6: Đá Bình Điền – Đồng Nai |
|
|
4 |
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông, cát vàng mi xây tô |
|
|
5 |
Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên |
|
|
6 |
Bê tông: trộn tại công trình |
|
|
7 |
Gạch: 8x8x18 |
|
|
8 |
Ống nước Bình Minh |
|
|
9 |
Dây điện: CADIVI |
|
|
10 |
Dây truyền hình cáp, internet: SINO |
|
|
11 |
Ống cứng luồn dây điện trong sàn BTCT: VEGA |
|
|
12 |
Ống ruột gà luồn dây điện : SINO |
|
|
13 |
Hóa chất chống thấm: SIKA/FLINKOTE |
|
|
1. NỘI DUNG CÔNG TÁC THI CÔNG:
2. VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ, NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
|||
STT |
VẬT TƯ TIÊU CHUẨN |
5.000.000/m2 |
GHI CHÚ |
A |
PHẦN HOÀN THIỆN |
|
|
I |
Gạch Ốp - Lát |
|
|
1.1 |
Gạch nền các tầng |
Gạch 600x600 (2 da) |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera |
1.2 |
Gạch nền WC |
Gạch ốp theo mẫu |
|
1.3 |
Gạch ốp tường WC |
Gạch ốp theo mẫu |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera (Ốp cao < 2.6m) |
1.4 |
Keo chà ron |
Nhà Thầu cung cấp |
|
1.5 |
Đá ốp trang trí khác |
CĐT chọn mẫu |
|
II |
Sơn nước |
|
|
2.1 |
Sơn nước trong nhà |
Sơn Spec (Nippon) |
- 2 Lớp Matic, 2 lớp sơn màu |
2.2 |
Sơn nước ngoài nhà |
Sơn Spec (Nippon) |
- 2 Lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn màu |
2.3 |
Sơn dầu: Cửa, lan can, khung sắt |
Sơn Expo |
- Gồm Rulo, giấy nhám |
2.4 |
Sơn gai, Sơn giả đá trang trí |
> 20m2 |
|
III |
Cửa đi - Cửa sổ - Cửa cổng |
|
|
3.1 |
Cửa đi các phòng |
Cửa gỗ công nghiệp HDF |
|
3.2 |
Cửa đi WC |
Cửa nhôm hệ 1000, sơn tĩnh điện, kính 5 ly |
|
3.3 |
Cửa đi & cửa sổ mặt tiền, ban công, sân sau |
Cửa sắt dày 1.4mm. Sơn dầu Kính cường lực 8 ly Giá < 1.600.000/m2 |
|
3.4 |
Khung cửa sắt bảo vệ ô cửa sổ |
Sắt hộp 20x20x1.0mm Sơn dầu |
|
3.5 |
Khóa cửa các phòng |
Khóa tay gạt |
|
3.6 |
Khóa cửa WC |
Khóa tay gạt |
|
3.7 |
Cửa cổng |
Không bao gồm |
|
IV |
Cầu thang - Lan can - Sắt |
|
|
4.1 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm |
|
4.2 |
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ căm xe 30x60 1 trụ |
|
4.3 |
Lan can ban công |
Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm |
|
4.4 |
Tay vịn lan can ban công |
Tay vịn sắt hộp 30x60 |
|
4.5 |
Khung sắt mái lấy sáng ô cầu thang, lỗ thông tầng |
Sắt hộp 20x20x1.0mm |
|
V |
Đá Granit |
|
|
5.1 |
Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp |
Đá đen Huế. Giá 800.000/m2 |
|
5.2 |
Đá Granit ngạch cửa |
Đá đen Huế. Giá 800.000/m2 |
|
5.3 |
Đá Granit tam cấp |
Đá đen Huế. Giá 800.000/m2 |
|
5.4 |
Đá Granit mặt tiền tầng trệt |
Đá đen Huế. Giá 800.000/m2 |
|
VI |
Thiết bị điện |
|
|
6.1 |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng |
Sino |
|
6.2 |
MCB, công tắc, ổ cắm |
Panasonic, 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
|
6.3 |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp |
Panasonic, 1 cái/phòng |
|
6.4 |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đơn 1.2m Philips. 2 bóng/phòng = 6 đèn lon |
|
6.5 |
Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần. Hoặc đèn lon loại lớn Giá 300.000/cái |
|
6.6 |
Đèn cầu thang |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/tầng Giá 300.000/cái |
|
6.7 |
Đèn gương WC |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/WC Giá 200.000/cái |
|
6.8 |
Đèn trang trí mặt tiền |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/tầng Giá 300.000/cái |
|
6.9 |
Đèn lon/led/hắt trang trí trần thạch cao |
4 bóng/ phòng |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước |
|
|
7.1 |
Bàn cầu: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
3.500.000/cái |
|
7.2 |
Lavabo + bộ xả: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
1.500.000/cái |
|
7.3 |
Vòi xả lavabo (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
650.000/cái |
|
7.4 |
Vòi xả sen WC (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
1.200.000/cái |
|
7.5 |
Vòi xịt WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
200.000/cái |
|
7.6 |
Vòi sân thượng, ban công, sân: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
120.000/cái |
|
7.7 |
Các phụ kiện trong WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
Trọn bộ 700.000/cái |
|
7.8 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi |
|
7.9 |
Cầu chắn rác |
Inox |
|
7.10 |
Chậu rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
1.500.000/cái |
|
7.11 |
Vòi rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
500.000/cái |
|
7.12 |
Bồn inox |
Đại Thành 1500L |
|
7.13 |
Máy bơm nước |
Panasonic – 2.0HP |
|
7.14 |
Hệ thống ống NLMT |
Không bao gồm |
|
7.15 |
Máy nước nóng NLMT |
Không bao gồm |
|
7.16 |
Hệ thống ống máy lạnh |
Không bao gồm |
|
VIII |
HẠNG MỤC KHÁC |
|
|
8.1 |
Thạch cao trang trí Vĩnh Tường |
Chủng loại TK 3100 |
|
8.2 |
Ngói hoặc tole nếu có |
Ngói Đồng Tâm, tole lạnh |
|
IX |
Các hạng mục thông dụng không có trong báo giá hoàn thiện trọn gói – Chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công & vật tư |
||
9.1 |
Máy nước nóng trực tiếp |
Bồn tắm nằm, bồn tắm kính,kệ lavabo |
|
9.2 |
Cửa cuốn, cửa kép |
Đèn chùm, quạt trần, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh |
|
9.3 |
Tủ kệ bếp, tủ âm tường |
Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước |
|
9.4 |
Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy ba,…) |
Các thiết bị gia dụng: máy lạnh, bếp gas, hút khói,… |
|
9.5 |
Sân vườn, tiểu cảnh |
Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn giả đá |
|
9.6 |
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện |
|
B |
PHẦN THÔ |
|
|
1 |
Vật tư phần thô |
|
|
2 |
Sắt Việt Nhật hoặc Pomina |
|
|
3 |
Đá 1x2 và 4x6: Đá Bình Điền – Đồng Nai |
|
|
4 |
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông, cát vàng mi xây tô |
|
|
5 |
Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên |
|
|
6 |
Bê tông: trộn tại công trình |
|
|
7 |
Gạch: 8x8x18 |
|
|
8 |
Ống nước Bình Minh |
|
|
9 |
Dây điện: CADIVI |
|
|
10 |
Dây truyền hình cáp, internet: SINO |
|
|
11 |
Ống cứng luồn dây điện trong sàn BTCT: VEGA |
|
|
12 |
Ống ruột gà luồn dây điện : SINO |
|
|
13 |
Hóa chất chống thấm: SIKA/FLINKOTE |
|
|
1. NỘI DUNG CÔNG TÁC THI CÔNG:
2. VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ, NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN:
BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ HOÀN THIỆN |
|||
STT |
VẬT TƯ TIÊU CHUẨN |
4.500.000/m2 |
GHI CHÚ |
A |
PHẦN HOÀN THIỆN |
|
|
I |
Gạch Ốp - Lát |
|
|
1.1 |
Gạch nền các tầng |
Gạch 600x600 |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera |
1.2 |
Gạch nền WC |
Gạch ốp theo mẫu |
|
1.3 |
Gạch ốp tường WC |
Gạch ốp theo mẫu |
Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera (Ốp cao < 2.6m) |
1.4 |
Keo chà ron |
Nhà Thầu cung cấp |
|
1.5 |
Đá ốp trang trí khác |
Không bao gồm |
|
II |
Sơn nước |
|
|
2.1 |
Sơn nước trong nhà |
Sơn Maxlilite |
- 2 Lớp Matic, 2 lớp sơn màu |
2.2 |
Sơn nước ngoài nhà |
Dulux Ipspire/Maxlilite |
- 2 Lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn màu |
2.3 |
Sơn dầu: Cửa, lan can, khung sắt |
Sơn Expo |
- Gồm Rulo, giấy nhám |
2.4 |
Sơn gai, Sơn giả đá trang trí |
Không bao gồm |
|
III |
Cửa đi - Cửa sổ - Cửa cổng |
|
|
3.1 |
Cửa đi các phòng |
Cửa nhôm, Sơn tĩnh, kính 5 ly |
|
3.2 |
Cửa đi WC |
Cửa nhôm hệ 700, sơn tĩnh điện, kính 5 ly |
|
3.3 |
Cửa đi & cửa sổ mặt tiền, ban công, sân sau |
Cửa sắt dày 1.4mm. Sơn dầu. Kính 5 ly Giá < 1.200.000/m2 |
|
3.4 |
Khung cửa sắt bảo vệ ô cửa sổ |
Sắt hộp 14x14x1.0mm Sơn dầu |
|
3.5 |
Khóa cửa các phòng |
Khóa tay nắm tròn |
|
3.6 |
Khóa cửa WC |
Khóa tay nắm tròn |
|
3.7 |
Cửa cổng |
Không bao gồm |
|
IV |
Cầu thang - Lan can - Sắt |
|
|
4.1 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt hộp 14x14x1.0mm |
|
4.2 |
Tay vịn cầu thang |
Tay vịn gỗ xoan đào D50. Không trụ |
|
4.3 |
Lan can ban công |
Lan can sắt hộp 14x14x1.0mm |
|
4.4 |
Tay vịn lan can ban công |
Tay vin sắt hộp 50x50 |
|
4.5 |
Khung sắt mái lấy sáng ô cầu thang, lỗ thông tầng |
Sắt hộp 20x20x1.0mm. |
|
V |
Đá Granit |
|
|
5.1 |
Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp |
Đá Bình Định. Giá 400.000/m2 |
|
5.2 |
Đá Granit ngạch cửa |
Đá Bình Định. Giá 400.000/m2 |
|
5.3 |
Đá Granit tam cấp |
Đá Bình Định. Giá 400.000/m2 |
|
5.4 |
Đá Granit mặt tiền tầng trệt |
Không bao gồm |
|
VI |
Thiết bị điện |
|
|
6.1 |
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng |
Sino |
|
6.2 |
MCB, công tắc, ổ cắm |
Sino, 1 cái/phòng |
|
6.3 |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp |
Sino, 1 cái/phòng |
|
6.4 |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân |
Đèn máng đơn 1.2m Philips. 1 bóng/phòng = 4 đèn lon |
|
6.5 |
Đèn vệ sinh |
Đèn mâm ốp trần. Hoặc đèn lon loại lớn Giá 150.000/cái |
|
6.6 |
Đèn cầu thang |
CĐT chọn mẫu, 1 cái/tầng Giá 150.000/cái |
|
6.7 |
Đèn gương WC |
Không bao gồm |
|
6.8 |
Đèn trang trí mặt tiền |
Không bao gồm |
|
6.9 |
Đèn lon/led/hắt trang trí trần thạch cao |
Không bao gồm |
|
VII |
Thiết bị vệ sinh – Thiết bị nước |
|
|
7.1 |
Bàn cầu: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
2.500.000/ cái |
|
7.2 |
Lavabo + bộ xả: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
850.000/ cái |
|
7.3 |
Vòi xả lavabo (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
500.000/cái |
|
7.4 |
Vòi xả sen WC (nóng lạnh): CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
1.000.000/cái |
|
7.5 |
Vòi xịt WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
150.000/cái |
|
7.6 |
Vòi sân thượng, ban công, sân: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
100.000/cái |
|
7.7 |
Các phụ kiện trong WC: CĐT tùy chọn nhà cung cấp |
Trọn bộ 500.000/cái |
|
7.8 |
Phễu thu sàn |
Inox chống hôi |
|
7.9 |
Cầu chắn rác |
Inox |
|
7.10 |
Chậu rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
1.300.000/cái |
|
7.11 |
Vòi rửa chén: CĐT chọn nhà cung cấp |
300.000/cái |
|
7.12 |
Bồn inox |
Đại Thành 1000L |
|
7.13 |
Máy bơm nước |
Panasonic – 1.5HP |
|
7.14 |
Hệ thống ống NLMT |
Không bao gồm |
|
7.15 |
Máy nước nóng NLMT |
Không bao gồm |
|
7.16 |
Hệ thống ống máy lạnh |
Không bao gồm |
|
VIII |
HẠNG MỤC KHÁC |
|
|
8.1 |
Thạch cao trang trí Vĩnh Tường |
Chủng loại TK 3100 |
|
8.2 |
Ngói hoặc tole nếu có |
Ngói Đồng Tâm, tole lạnh |
|
IX |
Các hạng mục thông dụng không có trong báo giá hoàn thiện trọn gói – Chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công & vật tư |
||
9.1 |
Máy nước nóng trực tiếp |
|
|
9.2 |
Cửa cuốn, cửa kép |
|
|
9.3 |
Tủ kệ bếp, tủ âm tường |
|
|
9.4 |
Các thiết bị nội thất (giường, tủ kệ, quầy ba,…) |
|
|
9.5 |
Sân vườn, tiểu cảnh |
|
|
9.6 |
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế |
|
|
B |
PHẦN THÔ |
|
|
1 |
Vật tư phần thô |
|
|
2 |
Sắt Việt Nhật hoặc Pomina |
|
|
3 |
Đá 1x2 và 4x6: Đá Bình Điền – Đồng Nai |
|
|
4 |
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông, cát vàng mi xây tô |
|
|
5 |
Xi măng Holcim hoặc Hà Tiên |
|
|
6 |
Bê tông: trộn tại công trình |
|
|
7 |
Gạch: 8x8x18 |
|
|
8 |
Ống nước Bình Minh |
|
|
9 |
Dây điện: CADIVI |
|
|
10 |
Dây truyền hình cáp, internet: SINO |
|
|
11 |
Ống cứng luồn dây điện trong sàn BTCT: VEGA |
|
|
12 |
Ống ruột gà luồn dây điện : SINO |
|
|
13 |
Hóa chất chống thấm: SIKA/FLINKOTE |
|
TA - HOME Co.,LTD. là đơn vị tập hợp nhiều cá nhân giàu kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn và đam mê trong lĩnh vực tư vấn thiết kế Kiến Trúc NộiThất - Thi Công Xây Dựng. Với thế mạnh sàn phẩm thiết kế gắn liền với thi công, để đảm bảo rằng không có khoảng cách giữa thi công thực tế
TA - HOME Co.,LTD. là đợn vị tập hợp nhiều cá nhân giàu kinh nghiệm,kiến thức chuyên môn và đam mê trong lĩnh vực tư vấn thiết kế Kiến Trúc - Nội Thất - Thi Công Xây Dựng. Với thế mạnh sàn phẩm thiết kế gắn liền với thi công, để đảm bảo rằng không có khoảng cách giữa thi công thực tế và bản vẽ 3D. Đến với TA - HOME Co.,LTD. khách háng có thể: tư vân lên phương án miễn phí, tự khảo sát chi phí đầu tư và nhiều gói ưu đãi khách hàng....!
Cảm nhận khách hàng
" Trong quá trình làm việc với công ty. tôi cảm thấy rằng công ty Nhà Đẹp Quanh Ta là một đội ngũ chuyên nghiệp, giàu chuyên môn và tâm huyết. Khi đưa vào sử dụng, tôi rất hài lòng".
"Là chủ đầu tư của căn hộ Tecco Tower, Sản phẩm mà Công ty Nhà Đẹp Quanh Ta mang lại khiến vợ chồng, gia đình tôi rất hài lòng. Kể cả chất lượng thiết lẩn sự nhiệt tình trong công việc. hy vọng khi thi công hoàn thành sẽ trở thành như ước muốn của gia đình."
"Là chủ đầu tư Biệt thư tân cổ điển tại Bình Dương, Tôi biết Công ty Nhà Đẹp Quanh Ta qua internet, sau khi được tư vân và trình bày phương án thiết kế. Tôi và gia đình tương đối hài lòng, đến khi sản phẩm hoàn thành thi sự hài lòng là tuyệt đối."